Từ Điển - Từ hiển vinh có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu vớt Từ điển Tiếng Việt - từ: hiển vinh

hiển vinh tt. C/g. Vinh-hiển, sang-trọng vẻ-vang: Anh thác rồi được chữ hiển-vinh, Bỏ em ở lại linh-đinh 1 mình (CD).
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hiển vinh tt. Rạng rỡ, vẻ vang: Khỏi tuần vận hạn cho tới ngày hiển vinh (Nhị phỏng mai).
Nguồn tham lam khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hiển vinh tt (H. vinh: vẻ vang) Được quang vinh, lừng lẫy: Làm trai vô cõi người tao, trước bồn chồn báo bửa, sau là hiển vinh (LVT); Hiển vinh bõ khi cơm trắng sung cháo giền (GHC).
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hiển vinh tt. Vẻ-vang.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hiển vinh .- Rạng rỡ, lẫy lừng, quang vinh.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Việt Tân
hiển vinh Rõ-rệt vẻ-vang: Khỏi tuần vận hạn cho tới ngày hiển-vinh (Nh-đ-m).
Nguồn tham lam chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham lam khảo:

hiến

hiến binh

hiến chương

hiến dưng

hiến kế tiếp

* Tham khảo ngữ cảnh

Em là đứa đàn bà quê mùa , được tạo phu nhân một người mưu trí , đỗ đạt hiển vinh như vậy này đã và đang quang vinh , nở ngươi nở mặt mũi với láng giềng láng giềng lắm rồi.

Anh bứng cây trúc
Anh trồng cây trắc
Chẳng may bắt gặp địa điểm xấu xa
Sùng đục
Trắc mục , trúc tàn
Anh ở sao cho tới đá nọ trở nên vàng
Trước hiển vinh phụ vương u , sau cho tới nường anh mới nhất ưng.

Anh thác rồi được chữ hiển vinh
Bỏ em ở lại lênh đênh 1 mình.

Giữ bản thân cương chủ yếu , tuy rằng nhát mọn cũng rất được chứa chấp lên , ở nết gian lận cùn , tuy rằng hiển vinh cũng ko nói đến.

* Từ đang được tra cứu vớt (Ý nghĩa của kể từ, giải nghĩa từ): hiển vinh

* Xem thêm: Từ điển Giúp hiểu Nôm và Hán Việt

Bài quan liêu tâm

  • Vài đường nét về chữ Nôm, xuất xứ và sự cải cách và phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hoặc muôn sự bên trên Trời, Trời bại đang được bắt thực hiện người dân có thân thích
  • Khái lược Về Văn học tập Chữ Nôm Tại nước Việt Nam
  • Cấu tạo nên và xuất xứ của chữ Nôm – chữ của dân tộc bản địa nước Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký phiên bản chữ Nôm