20, That room may be used for the classroom.
- Bị động ĐTKT.
21, Your hands must be washed.
- Bị động ĐTKT.
22, The old building ought to be knocked down.
- Bị động ĐTKT.
23, That report needn't typing/ to be typed today.
- need Ving = need to be PII: cần được làm gì
24, This room hasn't been used for ages.
- Bị động HTHT.
25, That problem can't be solved.
- Bị động ĐTKT.
26, The news wasn't told to us.
- Bị động QKD.
27, I wasn't told the ending of the story by Paul.
- Bị động QKD.
28, A prize will be given to her by the teacher if she works well.
- Bị động TLD.
29, A doll was bought for her by her mother last week.
- Bị động QKD.
30, The robber was found in the forest by the police yesterday.
- Bị động QKD.
31, He was made to work all day.
- be made to V: bị sai khiến làm gì
- Bị động QKD.
32, The children aren't made to work hard.
- be made to V: bị sai khiến làm gì
- Bị động HTD.
33, He was allowed to meet her family last month.
- be allowed to V: được cho phép làm gì
- Bị động QKD.
34, You won't be allowed to do that silly thing by him.
- be allowed to V: được cho phép làm gì
- Bị động TLD.
-----------------------
`**` Câu bị động
- Bị động thì hiện tại đơn: is/am/are + PII (by O)
- Bị động thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + being + PII (by O)
- Bị động thì hiện tại hoàn thành: has/have + been + PII (by O)
- Bị động thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have + been being + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ đơn: was/were + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ tiếp diễn: was/were + being + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ hoàn thành: had + been + PII (by O)
- Bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: had + been being + PII (by O)
- Bị động thì tương lai đơn: will + be + PII (by O)
- Bị động thì tương lai tiếp diễn: will + be + being + PII (by O)
- Bị động thì tương lai hoàn thành: will + have + been + PII (by O)
- Bị động thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: will + have been being + PII (by O)
- Bị động thì tương lai gần: is/am/are + going to + be + PII (by O)
- Bị động động từ khuyết thiếu: ĐTKT + be + PII (by O)
Lưu ý: Tân ngữ by O chỉ chung chung, không xác định có thể được lược bỏ